Từ điển Thiều Chửu
借 - tá
① Vay mượn, mình vay của người hay mình cho người vay đều gọi là tá. ||② Mượn, cái gì vốn không có mà mượn dùng thì gọi là tá.

Từ điển Trần Văn Chánh
借 - tá
① Mượn, vay: 借書回來讀 Mượn sách về đọc; 借錢 Vay tiền; ② Cho mượn, cho vay: 我借給你一本好小說 Tôi cho anh mượn một cuốn tiểu thuyết hay; ③ Mượn cớ, viện cớ, lợi dụng, thừa cơ, nhân cơ hội.【借故】tá cố [jiègù] Viện cớ, mượn cớ: 他借故走了 Anh ấy viện cớ đi mất rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
借 - tá
Mượn tạm. Vay mượn — Cho vay. Cho mượn — Giúp đỡ. Dùng như chữ Tá: 佐.


不借 - bất tá || 背城借一 - bối thành tá nhất || 顧借 - cố tá || 假借 - giả tá || 借據 - tá cứ || 借田 - tá điền || 借端 - tá đoan || 借項 - tá hạng || 借欵 - tá khoản || 借寓 - tá ngụ || 借方 - tá phương || 借光 - tá quang || 借寫 - tá tả || 借貸 - tá thải || 借重 - tá trọng || 借宿 - tá túc ||